Máy Làm Thùng Carton thông minh AOPACK

SKU: Model: BM1800Danh mục: Thẻ: Thương hiệu: ,

Thông Số Kỹ Thuật

ModelModel: BM1800
Thông số cấp giấy
Kích thước nhỏ nhất140 × 600 mm
Kích thước lớn nhất1800 mm × chiều dài không giới hạn
Độ dày giấy2–12 mm
Định lượng giấy≤ 1400 g/m²
Thông số thùng carton
Tấm lót nhỏ nhất60 mm × 50 mm
Thùng nhỏ nhất50 mm × 50 mm × 100 mm (D×R×C)
Thùng mỏng nhất (ép nếp tối thiểu)20 mm
Chiều cao thùng tối thiểu50 mm
Chiều cao thùng tối đa1200 mm
Chiều dài thùng tối đaKhông giới hạn
Thông số tạo rãnh
Quy cách dao tạo rãnh2 lưỡi × 350 mm
Độ dày dao tạo rãnh7 mm
Độ sâu tạo rãnh20–700 mm
Thông số hiệu suất
Năng suấtKhoảng 8–20 thùng/phút
Thời gian đổi đơnKhoảng 1–6 giây
Thông số cắt và ép nếp
Số lượng dao cắt dọc6
Số lượng bánh xe ép nếp6
Kích thước chia nhỏ tối thiểu20 mm
Khoảng cách ép nếp nhỏ nhất20 mm
Thông số cơ khí
Trọng lượng máyKhoảng 1848 kg
Cấp giấy tự độngCấp giấy từ mép trước
Mức tiêu hao khí nén70 L/phút

Các Bộ Phận Chính

STTBộ PhậnChức năng chínhHình ảnh
1Cấp giấy mép trướcHệ thống cấp giấy sử dụng động cơ servo, tương tự máy bế tốc độ cao.

Có thể nạp cùng lúc 10–50 tấm bìa carton, tự động cấp giấy liên tục.

Đảm bảo cấp giấy ổn định, độ chính xác cao, sai số chỉ 1 phần nghìn.

 

2Tạo rãnh & ép nếp ngangCho phép tạo rãnh không giới hạn độ sâu và ép nếp cùng lúc.

Khoảng cách giữa các rãnh linh hoạt, có thể làm thùng siêu mỏng.

Sử dụng ép nếp kiểu chạm theo hướng sóng, đảm bảo không nứt giấy, định hình rõ ràng.

 

3Cắt dọcGồm 6 lưỡi dao cắt dọc chủ động quay, cắt sắc nét, không ba via, không tạo vụn.

Cắt phần thừa đồng thời khi tạo rãnh, không cần quy trình tách riêng.

Có thể dùng để xén cạnh hoặc chia giấy, cắt mép tối thiểu 10 mm, chia nhỏ tối thiểu 25 mm.

 

4Ép nếp dọcTrang bị 6 bánh xe ép nếp, khoảng cách ép nếp tối thiểu 20 mm.

Phù hợp sản xuất nhiều loại thùng carton siêu mỏng.

 

5Cắt ngangDùng dao hợp kim tungsten mỏng để loại bỏ phần giấy thừa theo chiều dài.

Dao cắt ngang hoạt động đồng thời với dao cắt dọc, có thể cắt vách ngăn.

Truyền động bằng bánh răng, đảm bảo cắt gọn, không ba via.

 

Danh Sách Bàn Giao Thiết Bị

STTTên thiết bịMã hiệuMô tảSố lượng
1Máy tạo hình thùng cartonBM1800Máy chính1
2Giá nạp/xuất giấy2*0.8mPhụ kiện kèm theo2
3Dụng cụ & hộp dụng cụTiêu chuẩnPhụ kiện, chi tiết ở trang cuối báo giá1
4Lắp đặt thiết bịDịch vụ lắp đặt1
5Đào tạo vận hànhDịch vụ đào tạo1

Cấu Tạo Thiết Bị Điện

STTTên thiết bị linh kiệnThương hiệu
1Máy tính điều khiển công nghiệpMáy tính công nghiệp
2PLCLEI…(雷)
3Biến tần
4Động cơ truyền động
5Hộp giảm tốcQingdao Yingkerun
6Động cơ servoLEI…(雷)
7Động cơ bướcLEI…(雷)
8Bộ điều khiển nhiệt độ
9Cảm biến quang điệnOMRON
10Biến dòng AC
11Áptômát/ngắt mạchSiemens
13Khởi động từ rơle nhiệtSiemens
13Bộ nguồn chuyển mạchMean Well (明纬)
14Module/cảm biến cânKhông có
15QuạtOU GUAN (欧冠)
16Cáp điệnCardiff (卡迪夫)
17Thiết bị khí nénAirtac (亚德客)
18Ống khí nén & đầu nối khíAirtac (亚德客)

Phụ Kiện Kèm Theo

STTTên linh kiệnMã hiệuĐơn giá (RMB)Số lượng
1Lưỡi dao cắtΦ110*1.23004
2Lược dao sợi200*1202002
3Súng thổi bụi271
4Ống khí lò xoΦ8-10m141
5Đầu nối nhanh kiểu CSP20 cái cái181
6Vòng đệm lắp dao tạo rãnh82
7Lục giác đầu biKATAS2401
8Cầu chì20A23
9Vòng trượt dẫn điệnMMC182-P0605831
10Miếng ép nếp tạo rãnh200mm31
11Nhiệt kếDE31301
12Thẻ nhớ16G271
13Đầu đọc thẻ201
14Chìa khóa92
15Bình bơm mỡ bôi trơnDầu bôi trơn621
16Nhôm định hình50100-80242
17Giá trượt, kẹp ray3 loại × 2 cái1
18Van điện từ4V2101101
19Cờ lê bánh cóc601
20Rơle trung gian501
21Tấm kim loại ép giấy (dao tạo rãnh)504
22Tấm kim loại ép giấy (dao cắt dọc)504
23Hộp dụng cụ351
24Co 3 khí nénAPEG10851

 

Video giới thiệu