Thông Số Kỹ Thuật
| Model | MHC-1300BC |
| Kích thước giấy tối đa | 1290 × 940 mm |
| Kích thước giấy tối thiểu | 470 × 450 mm |
| Kích thước bế tối đa | 1280 × 920 mm |
| Lề hút giấy | 9 – 17 mm |
| Bề rộng mép nhỏ nhất | 10 – 18 mm |
| Chiều cao lưỡi dao | 23.8 mm |
| Kích thước trong khung bản | 1310 × 948 |
| Phạm vi loại giấy phù hợp | ≤ 8.5 mm carton sóng: E, B, C, A và carton sóng AB |
| Độ chính xác bế | ≤ ±0.15 mm |
| Áp lực làm việc tối đa | 400T |
| Tốc độ làm việc tối đa | 5500 tờ/giờ |
| Chiều cao cấp giấy tối đa (gồm pallet) | 1600 mm |
| Chiều cao thu giấy tối đa (gồm pallet) | 1400 mm |
| Công suất động cơ chính | 11 KW |
| Công suất khi tải đầy | 15 KW |
| Yêu cầu nguồn khí | 0.6 – 0.7 MPa, ≥ 0.37 m³/phút |
| Trọng lượng tịnh của toàn máy | 16T |
| Kích thước toàn máy | 7880 × 4506 × 2467 mm (D × R × C) (bao gồm ray giấy trên và bàn đạp rộng) |
Cấu Hình Thiết Bị
| STT | Bộ phận | Chức năng chính | Hình ảnh |
| 1 | Bộ phận cắt bế | · Toàn bộ thân máy được đúc bằng gang cầu QT-700-2, cho độ bền cao và khả năng chống biến dạng vượt trội. · Bánh răng trục vít và trục vít được nhập khẩu, sử dụng trục khuỷu 40Cr chất lượng cao. · Toàn bộ hệ thống thanh kẹp và định vị bằng hợp kim nhôm xử lý anot hóa nhập khẩu, mỗi thanh kẹp được thiết kế theo dạng cấu trúc điều chỉnh linh hoạt. · Xích truyền động chính nhập khẩu. · Bộ chia tịnh tiến (intermittent indexer) nhập khẩu. · Hệ thống dây đai đồng bộ và bánh đai nhập khẩu. · Cụm ly hợp – phanh khí nén truyền động chính nhập khẩu, đảm bảo vận hành ổn định và an toàn. · Hệ thống điều chỉnh áp lực tự động, có thể điều khiển chính xác thông qua phím cảm ứng trên màn hình PLC. · Áp lực bế được đo trực tiếp và chính xác bằng thiết bị cảm biến biến dạng, kết quả hiển thị rõ ràng trên giao diện người – máy (HMI). · Có cơ cấu quay lại cho tấm đế dao bế và bản dao bế, thuận tiện trong quá trình thay thế và bảo trì. · Kết nối giữa bản dao bế và khung dao bế sử dụng chốt kẹp và ốc vít chuyên dụng, kết hợp hệ thống định vị trung tâm, giúp việc thay bản nhanh chóng và chính xác. · Khung dao bế và tấm đệm phía dưới được khóa chặt bằng bộ điều chỉnh lưu lượng khí SMC (Nhật Bản), tránh tình trạng khung trên lắp không đúng vị trí, giảm thiểu rủi ro do lỗi thao tác của con người. · Thiết bị kiểm tra áp suất khí SMC của Nhật Bản, có cảnh báo khi áp suất khí không đủ. · Trang bị bình chứa khí nén, đảm bảo toàn bộ máy luôn duy trì áp suất ổn định. · Hệ thống cấp dầu tự động:
| ![]() |
| 2 | Bộ phận dọn phế | · Cơ cấu truyền động dọn phế phía trên: Điều khiển hoạt động của khung dọn phế trên, chịu trách nhiệm loại bỏ phế liệu từ mặt trên của tờ giấy sau khi bế.· Thiết bị nâng khung dọn phế trên: Có thể tùy ý lựa chọn sử dụng hoặc không sử dụng chức năng dọn phế, linh hoạt trong vận hành tùy theo yêu cầu sản xuất.· Cơ cấu truyền động khuôn âm dọn phế trung gian: Truyền động phần khung dọn phế giữa, kết hợp với khuôn âm để hỗ trợ việc đẩy phần giấy thừa từ phía giữa.· Cơ cấu truyền động dọn phế phía dưới: Hỗ trợ thu gom và đẩy phần phế còn lại ở mặt dưới sau quá trình bế, đảm bảo sản phẩm hoàn thiện không bị dính phế liệu.· Khung dọn phế trung gian sử dụng phương pháp định vị nhanh theo đường trung tâm: Giúp người vận hành lắp đặt tấm dọn phế một cách nhanh chóng, chính xác, từ đó nâng cao hiệu quả thay đổi tấm dọn phế và rút ngắn thời gian chuyển đổi đơn hàng. | ![]() |
| 3 | Bộ phận thu giấy | · Thiết bị nâng/hạ bàn thu giấy xếp chồng cao: Cấu trúc thu giấy cho phép kéo toàn bộ chồng giấy ra khỏi máy, phù hợp cho hệ thống thu giấy xếp chồng cao chuyên dụng.· Thiết bị căn chỉnh giấy khi thu: Đảm bảo các tờ giấy sau khi thu được xếp ngay ngắn, đồng đều, tránh lệch mép hoặc xô lệch trong quá trình xếp chồng.· Cảm biến quang điện giới hạn trên và dưới: Sử dụng công tắc quang điện để phát hiện giới hạn nâng/hạ của bàn thu giấy, ngăn chặn tình trạng bàn thu nâng quá cao hoặc giấy bị cuộn ngược lên.· Thiết bị điều chỉnh độ căng dây xích lò xo: Sau khi điều chỉnh độ căng, thiết bị này giúp giảm lực va đập quán tính khi thanh kẹp đảo chiều, đồng thời duy trì độ căng đồng đều của dây xích, nâng cao độ ổn định vận hành. | ![]() |
| 4 | Hệ thống điều khiển điện | · Hệ thống điều khiển PLC do công ty tự nghiên cứu và phát triển. · Bộ phận bế khuôn sử dụng màn hình cảm ứng 10.4 inch để hiển thị và điều khiển. · Toàn bộ máy sử dụng thiết bị điện của hãng Moeller (Đức) bao gồm rơ-le, công tắc tơ AC, aptomat và nút nhấn, đảm bảo độ ổn định cho hệ thống điện. · Máy được trang bị cảm biến quang, cáp quang, encoder và các cảm biến của hãng Omron (Nhật Bản), giúp đảm bảo độ chính xác và ổn định trong việc giám sát hoạt động của từng bộ phận trong hệ thống điện.
| ![]() |
Cấu Tạo Thiết Bị
| STT | Tên linh kiện | Thương hiệu | Xuất xứ |
| 1 | Nút nhấn | Moeller | Đức |
| 2 | Aptomat (CB) | Moeller | Đức |
| 3 | Rơ-le bảo vệ motor | Moeller | Đức |
| 4 | Đế bế | HIGH ALLOY PLATE | Đức |
| 5 | Vật liệu trục khuỷu | Hợp kim Cr-Ni-Mo | Đức |
| 6 | Xích truyền động chính | Iwis | Đức |
| 7 | Đầu trục quay | OMPI | Ý |
| 8 | Khớp ly hợp điện từ | OMPI | Ý |
| 9 | Dây đai đồng bộ (curoa) | Gates | Mỹ |
| 10 | Dãy răng, tấm răng | KUI | Nhật Bản |
| 11 | Công tắc quang điện | Omron | Nhật Bản |
| 12 | Công tắc tiệm cận | Omron | Nhật Bản |
| 13 | Bộ mã hóa (encoder) | Omron | Nhật Bản |
| 15 | Cáp quang | Omron | Nhật Bản |
| 16 | Rơ-le trung gian | Omron | Nhật Bản |
| 17 | Cảm biến đếm quang điện | Omron | Nhật Bản |
| 18 | Bộ điều chỉnh lưu lượng khí | SMC | Nhật Bản |
| 19 | Van điện từ chính | ADEC (Yadeke) | Đài Loan |
| 20 | Xi lanh khí | ADEC (Yadeke) | Đài Loan |
| 21 | Xích | TYC | Đài Loan |
| 22 | Bộ chia tách cam (cam indexer) | Handex | Đài Loan |
| 23 | Bánh răng & trục vít | WANCENG | Đài Loan |
| 24 | Hệ thống nâng hạ bàn thu giấy | Bonfilly (Bangfeili) | Đài Loan |
| 25 | Trung tâm điều khiển PLC | Xinjie | Vô Tích |
| 26 | Bộ biến tần | Xinjie | Vô Tích |
| 27 | Hệ thống bơm dầu tập trung | Nanfang Runhua | Giang Tô |
| 28 | Kết cấu tấm máy, thân máy | QT-700-2 | Thượng Hải |









