Thông Số Kỹ Thuật
| Model | YTP-F6-370-9C |
| Khổ in tối đa | 355mm |
| Phương thức truyền động | Toàn bộ điều khiển bằng servo |
| Bước răng bánh răng (Gear Pitch) | 1/8 inch |
| Tốc độ in tối đa | 150 mét/phút |
| Số trạm in Flexo | 9 trạm |
| Chiều dài in | 203.2mm ~ 635mm |
| Chiều dài bế tròn | 234.95mm ~ 635mm |
| Đường kính cuộn vào tối đa | 800mm |
| Đường kính cuộn ra tối đa | 800mm |
| Đường kính cuộn thu phế tối đa | 600mm |
| Chức năng canh chỉnh trước | Có sẵn (tiêu chuẩn) |
| Phương pháp sấy | UV / UV-LED |
| Nguồn điện yêu cầu | 3 pha, 380V, 50Hz |
Cấu Tạo Thiết Bị
| STT | Bộ phận | Tính năng | Hình ảnh |
| 1 | Hệ thống điều khiển chuyển động | Sử dụng hệ thống điều khiển chuyển động BECKHOFF của Đức, được Label Source tùy chỉnh sâu dựa trên hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành in nhãn và sản xuất máy móc, đảm bảo độ tin cậy cao. | ![]() |
| 2 | Hệ thống điều khiển servo & căng màng | Toàn bộ máy sử dụng điều khiển servo và hệ thống điều chỉnh lực căng tại tất cả các bộ phận: cuộn vào, trạm in, bế & thu phế, cắt tờ và cuộn ra, đảm bảo độ chính xác cao khi canh chỉnh màu. | ![]() |
| 3 | Bộ cuộn vật liệu vào | Điều khiển bằng servo, tự động giảm tốc và dừng khi hết vật liệu dựa trên đường kính cuộn được cài đặt; cơ cấu nâng cuộn tự động kết hợp xe đẩy để dễ dàng nạp vật liệu. | ![]() |
| 4 | Bộ in flexo | Điều khiển bằng servo, mỗi trạm in có màn hình cảm ứng 4.3” giúp thao tác dễ dàng; cảm biến canh chỉnh màu tự động; tùy chọn sấy UV hoặc IR. | ![]() |
| 5 | Bộ bế tròn | Điều khiển bằng servo, canh chỉnh vị trí tự động bằng cảm biến; hệ thống thu phế điều khiển bằng servo; có tùy chọn hệ thống thu phế liên tục không cần dừng máy. | ![]() |
| 6 | Bộ cắt tờ / cuộn ra | Điều khiển bằng servo, canh chỉnh vị trí tự động; thu phế bằng servo; tự động dừng máy khi cuộn ra đạt đường kính cài đặt; có xe đẩy và hệ nâng tự động để lấy cuộn ra dễ dàng; hỗ trợ cắt tờ hoặc cắt xuyên hoàn toàn. | ![]() |
| 7 | Trục làm lạnh | Mỗi trạm in đều có trục làm lạnh riêng giúp in đẹp và đều màu, không tạo vệt ngang (barring). | ![]() |
| 8 | Màn hình điều khiển chính | Màn hình cảm ứng 15”, thiết kế di chuyển linh hoạt, giao diện hỗ trợ 22 ngôn ngữ phù hợp với khách hàng nhiều quốc gia. | ![]() |
| 9 | Màn hình điều khiển từng trạm | Mỗi trạm in đều có màn hình cảm ứng riêng 4.3”, không cần di chuyển đến bảng điều khiển chính. | ![]() |
| 10 | Thiết kế “cánh hoa” trạm in | Thiết kế dạng cánh hoa giúp dễ lắp hoặc thay bản in; chỉ cần tinh chỉnh nhẹ áp lực, không cần lót phức tạp. | ![]() |
| 11 | Thiết kế bể mực và dao gạt | Có thể thử in với chỉ 0.1kg mực; không bị văng mực khi in tốc độ cao. | |
| 12 | Cài đặt canh chỉnh trước | Chức năng canh chỉnh trước (pre-registration) cho tất cả các trạm in bằng một nút nhấn trên bảng điều khiển chính hoặc thực hiện riêng từng trạm qua màn hình nhỏ. | ![]() |
| 13 | Đèn UV | Sử dụng bộ điều chỉnh công suất điện tử, có thể điều chỉnh mức công suất UV linh hoạt; hỗ trợ hoán đổi giữa UV thủy ngân và LED-UV tại từng trạm, tiết kiệm điện và giải quyết tốt vấn đề sấy khô. | ![]() |
| 14 | Thiết bị quan sát tĩnh điện | Dễ dàng quan sát và kiểm tra độ canh màu thực tế khi in. | ![]() |
| 15 | In mặt keo hoặc mặt sau | Có thanh đảo chiều để in mặt sau hoặc mặt keo mà không làm giãn vật liệu; di chuyển được trên thanh ray dẫn để phù hợp với nhiều loại công việc. | ![]() |
| 16 | Bộ dập nhũ lạnh chuyển vị trí | Có thể dập nhũ lạnh dạng cuộn hẹp hai lần liên tiếp trên máy, tiết kiệm đến 80% lượng nhũ; có thể di chuyển trên ray dẫn. | ![]() |
| 17 | Bộ dập nhũ lạnh / cán màng | Điều khiển bằng servo, tích hợp cả hai chức năng dập nhũ lạnh và cán màng; có thể di chuyển trên ray dẫn. | ![]() |
| 18 | Bộ phủ dầu bóng siêu dài | Thiết kế đường dẫn dài đặc biệt, điều khiển servo, trục làm lạnh kết hợp sấy UV; tiết kiệm dầu bóng, cho bề mặt sáng và mịn đẹp. | ![]() |
| 19 | Hệ thống canh màu bằng hình ảnh | Hệ thống camera quét hình ảnh để tự động canh màu trong quá trình in, giúp tăng độ chính xác và giảm hao phí. | ![]() |
| 20 | Bộ cuộn vật liệu vào | Điều khiển servo hoàn toàn, tự động dừng khi hết vật liệu dựa trên đường kính cuộn cài đặt; có hệ dẫn màng đôi, bàn nối vật liệu thủ công; chuyển đổi giữa nối tự động và thủ công bằng một nút nhấn; tốc độ nối tự động tối đa 150 m/phút. | ![]() |
| 21 | Bộ cuộn vật liệu ra | Tự động chuyển cuộn theo số mét, số tờ hoặc đường kính cuộn; phù hợp với vật liệu có độ dày thay đổi, lên đến 0.5mm (PVC, PET, PE…). | ![]() |
Cấu Hình Thiết Bị
| STT | Tên hàng hóa | Thông số kỹ thuật | Số lượng | Ghi chú | Xuất xứ | Thương hiệu |
| 1 | Hệ thống nạp giấy điều khiển servo | Điều khiển lực căng Italy RE – Tự động giảm tốc/dừng khi cuộn gần hết (cài đặt theo đường kính) – Có chức năng nâng/hạ trục cuộn giúp nạp cuộn dễ dàng – Có bàn nối giấy | 1 bộ | Ý | RE | |
| 2 | Hệ thống cuộn ra điều khiển servo | Điều khiển lực căng Italy RE – Có chức năng nâng/hạ trục cuộn giúp tháo cuộn dễ dàng | 1 bộ | Ý | RE | |
| 3 | Trạm in Flexo | Mỗi trạm dùng 2 mô-tơ servo – Trục làm lạnh bằng nước – Thiết kế “cánh hoa” dễ thay job – Màn hình cảm ứng 4.3” – Hệ thống canh chỉnh trước – Canh chỉnh vi sai điện tử 4 hướng – Cảm biến canh màu tự động – Hộp giảm tốc SHIMPO – Hệ điều khiển BECKHOFF | 9 bộ | Nhật / Đức | SHIMPO / BECKHOFF | |
| 4 | Hệ thống xử lý CORONA | 1 bộ | ||||
| 5 | Hệ thống chỉnh biên tự động | 1 bộ | ||||
| 6 | Trục lăn làm sạch bụi | Làm sạch một mặt | 1 bộ | |||
| 7 | Hệ thống sấy UV | Kết hợp UV thường và UV-LED | 9 bộ | |||
| 8 | Hệ thống làm mát kèm máy làm lạnh | 1 bộ | ||||
| 9 | Bộ phủ dầu bóng đường dẫn siêu dài | Tăng hiệu quả làm phẳng và bóng bề mặt | 1 bộ | |||
| 10 | Hệ thống canh chỉnh trước | 1 bộ | ||||
| 11 | Màn hình điều khiển trung tâm (HMI 15”) | 1 bộ | ||||
| 12 | Camera quan sát quá trình in | 1 bộ | ||||
| 13 | Trục Anilox | Tùy chọn từ 100LPI đến 1300LPI | 13 cái | Sản xuất tại Trung Quốc | Trung Quốc | |
| 14 | Trục in | 5 bộ × 9 màu = 45 trục – Tùy chọn từ 64T đến 200T | 45 cái | Dưới 130T | ||
| 15 | Trục từ tính | Tùy chọn từ 74T đến 200T | 0 cái | Giá: 55 CNY/răng | ||
| 16 | Bộ đảo chiều | Dùng để in mặt keo hoặc mặt sau – Bao gồm hệ Delam/Relam | 1 bộ | |||
| 17 | Bộ dập nhũ lạnh chuyển vị trí | Có thể dập hai lần để tiết kiệm vật liệu | 1 bộ | |||
| 18 | Bộ dập nhũ lạnh / cán màng | 1 bộ | ||||
| 19 | Hệ thống bế tròn điều khiển servo | Có cảm biến dò dấu tự động – Có cần trục nâng dùng chung với bộ cắt tờ – Có trục cuốn phế dạng “Snow-ball” | 1 bộ | |||
| 20 | Trục phủ bóng 88T | Bao gồm ống cao su dài 360mm | 1 bộ | |||
| 21 | Máy dán bản in có camera hỗ trợ | 1 bộ | ||||
| 22 | Giá đỡ trục in | 1 bộ | ||||
| 23 | Giá đỡ trục Anilox | 1 bộ |






















